Điều Kiện Hoàn/Đổi Vé – Các Lệnh Kiểm Tra

bởi Long Thiên Đăng | lúc 10:16 - 11/10/2018


Nhiều bạn vẫn khúc mắc khi kiểm tra điều kiện hoàn đổi vé với các chuyến bay của Vietnam Airlines trên Sabre. Bài viết sau đây sẽ hướng dẫn chi tiết các lệnh kiểm tra liên quan, mong sẽ giúp ích cho các bạn.

Các lệnh kiểm tra điều kiện hoàn/đổi vé.

Các lệnh kiểm tra điều kiện hoàn/đổi vé.

Do điều kiện các hạng đặt chỗ của Vietnam Airlines có thay đổi qua các giai đoạn, nên khi kiểm tra điều kiện hoàn/đổi trên Sabre, chúng ta cũng phân ra một số trường hợp sau đây.

 

KHI CHƯA CÓ BOOKING 


Chưa có booking nghĩa là các bạn kiểm tra trước điều kiện hạng (hoặc nhiều hạng) cùng lúc khi chưa tiến hành mua chỗ. Ví dụ, ta cần tra điều kiện hạng P (Farebasis PPXVN) chặng bay Sài Gòn – Bangkok vào ngày 20/11, ta dùng lệnh tra giá như sau :

FQSGNBKK20NOV

Khi đó, hệ thống liệt kê cho chúng ta các Farebasis áp dụng cho chặng bay và ngày bay chỉ định, theo thứ tự từ thấp đến cao như sau :

VN SGNBKK.EH 20NOV18 MPM 543
V FARE BASIS BK FARE TRAVEL-TICKET AP MINMAX RTG
1 PPXVN P R 913000 —- -/1 1/ – EH01
2 EPXVN E R 1287000 —- -/1 1/ – EH01
3 T1YVN T R 1638000 —- – 1/ – EH01
4 EOPXVN E O 1053000 —- -/1 -/ – EH01
5 R1YVN9 R R 2223000 —- – 1/ – EH01
6 R1YVN R R 2223000 —- – 1/ – EH01
7 TOXVN9 T O 1287000 —- – -/ – EH01¥

Như ta thấy, Farebasis PPXVN cần kiểm tra nằm ở dòng giá số 1, để kiểm tra chi tiết các điều kiện liên quan đến dòng giá, ta sử dụng lệnh RD (Rules Display), giới hạn ở bài này là kiểm tra điều kiện giá vé nên ta sử dụng lệnh :

RD1*16 (Hoặc RD1*PE) để kiểm tra mục Penalties của dòng giá, ta có kết quả :

16.PENALTIES
CHANGES/CANCELLATIONS

ANY TIME
CHARGE USD 50.00.
CHILD/INFANT DISCOUNTS APPLY.
NOTE – TEXT BELOW NOT VALIDATED FOR AUTOPRICING.
1.REBOOK FOR VN DOMESTIC SECTORS
– REBOOK PERMITTED WITHOUT FEE.
– IN CASE OF REBOOKING FROM TRANSFER TO STOPOVER¥
COLLECT STOPOVER CHARGE IF ANY. NO REROUTE FEE ¥
APPLIES.
2.FOR STUDENT/VISIT FRIEND RELATIVES FARES
– NO CHARGE FOR FIRST INTERNATIONAL CHANGE.
– REISSUE IS REQUIRED.

Dùng các lệnh MD (Move Down), MU (Move Up), MT (Move Top), MB (Move Bottom) để tiến hành di chuyến đến mục cần đọc.

Trong phần này, ta sẽ tra ra được điều kiện của Farebasis PPXVN là hoàn/đổi bất cứ thời gian nào (trước/trong/sau ngày bay) thì phí cũng là 50USD.

Ve-may-bay-Tet-gia-re

Đây là cách mà chúng ta xem và đọc điều kiện của hạng đặt chỗ/farebasis khi chưa mua chỗ, còn trường hợp đã mua chỗ thì sao, chúng ta xem tiếp mục sau :

 

KHI ĐÃ MUA CHỖ (hoặc có booking, nghĩa là tình trạng đã SS hoặc HK)


Khi đã mua chỗ, nghĩa là ta đã có hạng đặt chỗ và farebasis cụ thể, khi đó ta không còn kiểm tra hạng đặt chỗ/farebasis bất kỳ như trong lệnh FQ nữa, mà tiến hành như sau. Ví dụ ta có lịch trình bay (đã mua chỗ) như sau :

1 VN 773Q 22OCT M SGNSYD SS1 2100 0915 23OCT T /E
2 VN 772E 29OCT M SYDSGN SS1 1150 1625 /E

Để kiểm tra điều kiện trước hết ta phải tính giá của toàn bộ booking :

>WP
22OCT DEPARTURE DATE—–LAST DAY TO PURCHASE 12OCT/0927
BASE FARE EQUIV AMT TAXES/FEES/CHARGES TOTAL
1- USD710.00 VND16607000 3578000XT VND20185000ADT
XT 702000YQ 328000YR 468000JC 47000C4
995000AU 1038000WY
710.00 16607000 3578000 20185000TTL
ADT-01 Q1YVN EPXVNP

Nếu đối với trường hợp cùng Fabasis cho toàn bộ hành trình, ta chỉ cần dùng lệnh WPRD*PE sẽ hiển thị được điều kiện giá. Ở đây ta có chặng đi Farebasis là Q1YVN, còn chặng về Farebasis là EPXVNP, khác Farebasis nên khi ta dùng lệnh trên, hệ thống hiển thị như sau :

>WPRD*PE
MULTIPLE RULE CONDITIONS – SEGMENT SELECT. SEE WPRDHELP

SEG CTYPAIR FQ RULE CXR PU FARE FAREBASIS
01 SGNSYD SGNSYD VN01 VN 01 470.00 Q1YVN
02 SYDSGN SGNSYD VN01 VN 01 240.00 EPXVNP

Ở đây hệ thống báo là có nhiều điều kiện giá cho từng segments và yêu cầu mình phải chỉ định segment cụ thể, ta tiếp tục dùng lệnh WPRD*PE¥S1 để kiểm tra điều kiện giá chặng bay số 1 có Farebasis là Q1YVN và WPRD*PE¥S2 để kiểm tra điều kiện giá chặng bay số 2 có Farebasis là EPXVNP, ta có :

>WPRD*PE¥S1

16.PENALTIES
CANCELLATIONS

BEFORE DEPARTURE
CHARGE USD 50.00 FOR CANCEL/REFUND.
CHILD/INFANT DISCOUNTS APPLY.

AFTER DEPARTURE
CHARGE USD 100.00 FOR CANCEL/REFUND.
CHILD/INFANT DISCOUNTS APPLY.¥

>WPRD*PE¥S2

16.PENALTIES
CHANGES/CANCELLATIONS

ANY TIME
CHARGE USD 100.00.
CHILD/INFANT DISCOUNTS APPLY.
NOTE – TEXT BELOW NOT VALIDATED FOR AUTOPRICING.
1.REBOOK FOR VN DOMESTIC SECTORS
– REBOOK PERMITTED WITHOUT FEE.
– IN CASE OF REBOOKING FROM TRANSFER TO STOPOVER¥

cũng sử dụng nhóm lệnh MD/MU/MT/MB để di chuyển và đọc điều kiện giá cần quan tâm.

Chúng ta có thêm một trường hợp, thường gặp, nhưng khó kiểm tra đó là các chặng bay quá khứ, booking đã xuất vé trước đó, khách có thể chưa thực hiện chuyến bay nào hoặc đã thực hiện một chặng bay, khi khách muốn đổi toàn bộ/hoặc chặng bay còn lại, chúng ta phải kiểm tra điều kiện giá để báo khách.

 

ĐÃ XUẤT VÉ TRƯỚC ĐÓ


Như phân tích tình huống, ta có ví dụ như sau :

TTL NBR OF CPNS- 2 DATE OF ISSUE-18SEP18 PNR-AXEVOL 15SEP18
CPN A/L FLT CLS DATE BRDOFF TIME ST F/B STAT
1 VN 773 N 02OCT SGNSYD 2100 OK N1YVN USED
2O VN 772 N 31DEC SYDSGN 1150 OK N1YVN OK

Trên đây ta nhìn thấy, vé này đã xuất từ 18/09, khách đã thực hiện chặng bay ngày đi 02/10, còn lại chặng bay ngày về 31/12 có Farebasis N1YVN, giờ khách muốn thay đổi chuyến bay này, ta kiểm tra như sau :

RD18SEP18SGNSYD31DEC18N1YVN-VN*PE

Trong đó :
RD : Lệnh Rules Display

18SEP18 : Ngày xuất vé

SGNSYD : Cặp thành phố (Ở đây mặc dù đang kiểm tra điều kiện đổi chặng lượt về, nhưng ta vẫn sử dụng cặp thành phố là SGNSYD vì điều kiện là tra từ thành phố xuất phát, nếu ta dùng SYDSGN thì hệ thống sẽ thông báo Farebasis không áp dụng cho cặp thành phố đưa ra)

31DEC18 : Ngày bay cũ.

N1YVN : Farebasis đang có.

-VN*PE : Để đi thẳng đến điều kiện hoàn đổi.

Khi đó hệ thống sẽ cho ra kết quả :

VN SGNSYD.EH 31DEC18 MPM 5106
V FARE BASIS BK FARE TRAVEL-TICKET AP MINMAX RTG
1 N1YVN N R 18415000 —- – 1/ – EH01
2 N1YVN N R 20746000 —- – 1/ – EH02

Trước đó chúng ta xuất với Routing EH01, ta tiếp tục dùng lệnh

>RD1*PE 
16.PENALTIES
CANCELLATIONS

BEFORE DEPARTURE
CHARGE USD 50.00 FOR CANCEL/REFUND.
CHILD/INFANT DISCOUNTS APPLY.

AFTER DEPARTURE
CHARGE USD 100.00 FOR CANCEL/REFUND.
CHILD/INFANT DISCOUNTS APPLY.¥

cũng sử dụng nhóm lệnh MD/MU/MT/MB để di chuyển và đọc điều kiện giá cần quan tâm.

 

Hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc hàng ngày.

Like & Share nếu thấy hữu ích nha! <3

 

VÉ MÁY BAY GIÁ RẺ


 

LIÊN HỆ ĐẶT GIỮ CHỖ & XUẤT VÉ


vé máy bay giá rẻ

Vé máy bay giá rẻ trong nước và quốc tế, giảm hạng Vasco & Vietnam Airlines, giá tốt đi Mỹ, Canada Úc, Âu mùa cao điểm.

Share Button

Hotline 0909.501.401

vua kệ sắt | xem truyen | xem truyện code learn